1) ABS(x) : giá trị tuyệt đối của x có kiểu như x
2) SQR(x) : Bình phương của x có kiểu như x
3) SQRT(x) : Căn bậc hai của x có kiểu Real
4) Sin(x) : sin của x có kiểu Real
5) Cos(x) : côsin của x có kiểu Real
6) Arctan(x) : a rctg của x có kiểu Real
7) Ln(x) : Loga cơ số e của x có kiểu Real
Exp(x) : cho e x
9) Random(n) : Cho một số nguyên ngẫu nhiên từ 0 tới n-1 ( n nguyên )
10) Odd (n) : cho giá trị True nếu n lẻ ; cho giá trị False nếu n chẵn
11) Round(x) : là số nguyên làm tròn của số thực x
12) Trunc(x) : là số nguyên ,bằng phần nguyên của số thực x
13) Int(x) : là số thực , bằng phần nguyên của số thực x
14) Frac(x) : là số thực , bằng phần thập phân của số thực x
Với các kiểu dữ liệu vô hướng đếm được ( Kiểu số nguyên :Integer,Byte, LongInt, ShortInt, Word, Kiểu Lôgic : Boolean, Kiểu kí tự : Char ) có quan hệ thứ tự nên còn được xây dựng các hàm sau đây : ORD , PRED , SUCC
Thí dụ :
ORD(10) = 10 , PRED(10) = 9 , SUCC(10) = 11
ORD(‘B’) = 66 , PRED(‘B’) =‘A’ , SUCC(‘B’) =‘C’
ORD(False) = 0 , ORD(True) = 1 ,
ORD(3*4=12) = 1 , ORD(3*4=11) = 0 ,
PRED(True) = False , SUCC(False) = True
15) INC(x,k) : Tăng số nguyên x lên thêm k đơn vị ( x := x+k )
16) DEC(x,k) : Giảm số nguyên x đi k đơn vị ( x := x-k )