1. Một file văn bản trên đĩa có tên là ABC.TXT chứa đúng một dòng bao gồm hai số tự nhiên n, m được viết cách nhau một dấu cách. Sau đây là một ví dụ về file này:
4 5
Em hãy viết đoạn chương trình nhập hai số này từ file trên và in kết quả ra màn hình.
1. Program B1;
Uses crt;
Var f:text; m,n:integer;
Begin
Clrscr;
Assign(f,'\thumuc\abc.txt');
Reset(f);
Readln(f,m,n);
Close(f);
Writeln(m:4,n:4);
Readln; End.
2. Một file văn bản trên đĩa có tên là SO.INF chứa đúng hai dòng, mỗi dòng bao gồm đúng một số tự nhiên là n, m. Sau đây là một ví dụ về file này:
4
5
Em hãy viết đoạn chương trình nhập hai số này từ file trên và in kết quả ra màn hình.
2. Program B2;
Uses crt;
Var
f:text; m,n:integer;
Begin
Clrscr;
assign(f,'\thumuc\so.inf');
reset(f);
Readln(f,m);
Readln(f,n);
close(f);
Writeln(m);
Writeln(n);
Readln;
End.
3. Một file văn bản có tên DATA.TXT lưu trữ số liệu của một mảng n số và có dạng sau:
- Dòng đầu tiên của DATA ghi số n.
- n dòng tiếp theo của file ghi n số, mỗi số trên một dòng.
Viết chương trình nhập số liệu của dãy trên vào một mảng và in ra dữ liệu của mảng trên sau khi đã sắp lại theo thứ tự tăng dần.
3. Program B3;
Uses crt;
Var f: text; n, i, j, jmax: integer;
a: array[1..100] of integer;
atg: integer;
Begin
Clrscr;
assign(f, '\thumuc\data.txt');
reset(f);
Readln(f, n);
For i:=1 to n do Readln(f,a[i]);
close(f);
{ viết thuật toán sắp xếp từ mảng a}
For i:=1 to n do Writeln(a[i]);
Readln;
End.
4. Một file VB có tên DATA.TXT lưu trữ số liệu của một mảng n số và có dạng sau:
- Dòng đầu tiên của DATA ghi số n.
- Dòng tiếp theo của file ghi n số, các số cách nhau bởi tối thiểu một dấu cách.
Viết chương trình nhập số liệu của dãy trên vào một mảng và in ra dữ liệu của mảng trên.
- In phần tử nhỏ nhất của mảng
Ví dụ: file data.txt chứa nội dung
5
3 8 12 45 18
4. Program B4;
Uses crt;
Var f:text;
n,i:integer;
a:array[1..100] of integer;
Begin
Clrscr;
assign(f,'\thumuc\data.txt');
reset(f);
Readln(f,n);
For i:=1 to n do Read(f,a[i]);
For i:=1 to n do Write(a[i]:
;
{ Viết thuật toán tìm số nhỏ nhất }
Readln;
End.
5. Viết các thủ tục nhập dữ liệu từ file cho các trường hợp của 4 bài trên.
5. Tự giải.
6. Một file VB có tên DATA.TXT lưu trữ số liệu của một mảng n số và có dạng sau:
- n dòng tiếp theo của file ghi n số, mỗi số trên một dòng.
Viết chương trình nhập số liệu của dãy trên vào một mảng và in ra dữ liệu của mảng trên sau khi đã sắp lại theo thứ tự tăng dần.
Làm bài tương tự bài 3. Điểm khác biệt là ở chỗ file dữ liệu không có dòng đầu tiên ghi tổng số dữ liệu như trong bài 3. Chương trình phải tự kiểm tra và tính số n đó.
6. Program B6;
Uses crt;
Var f:text; n,i:integer;
a:array[1..100] of integer;
Begin
Clrscr;
assign(f,'data.txt');
reset(f);
i:=1;
Repeat
Readln(f,a[i]);
inc(i);
Until seekEof(f);
n:=i-1;
For i:=1 to n do Writeln(a[i]);
Readln;
End.
7. Làm bài tương tự bài 4. Điểm khác biệt là ở chỗ file dữ liệu không có dòng đầu tiên ghi n, chương trình phải tự kiểm tra và và tính số đó.
7. Program BAI07;
Uses crt;
Var
f:text;
n,i:integer;
a:array[1..100] of integer;
Begin
Clrscr;
assign(f,'data.txt');
reset(f);
i:=1;
Repeat
Read(f,a[i]);
inc(i);
Until Eoln(f);
n:=i-1;
For i:=1 to n do
Write(a[i]:
;
Readln;
End.
8. Cho file văn bản ghi số liệu của một bảng số N x M và có dạng sau:
- Dòng đầu tiên ghi hai số N, M cách nhau bởi dấu cách.
- N dòng tiếp theo ghi số liệu của N hàng, mỗi dòng bao gồm M số cách nhau bởi dấu cách.
Sau đây là ví dụ một file như vậy:
4 5
3 5 -1 12 10
-1 2 3 6 1
1 4 5 10 -11
2 -1 4 5 7
Viết chương trình nhập dữ liệu từ file trên vào một mảng số N x M.
8. Program BAI08;
Uses crt;
Var
f:text; n,m,i,j:integer;
a:array[1..100,1..100] of integer;
Begin
Clrscr;
assign(f,'data.txt');
reset(f);
Readln(f,n,m);
For i:=1 to n do
Begin
For j:=1 to m do Read(f,a[i,j]);
Readln(f);
End;
close(f);
For i:=1 to n do
Begin
For j:=1 to m do Write(a[i,j]:
;
Writeln; End;
Readln;
End.