Nơi trao đổi thông tin Văn Lang
Chào mừng bạn đến với nơi trao đổi thông tin của chúng tôi !
Hãy đăng nhập hoặc đăng kí tài khoản để trải nghiệm nhiều điều thú vị tại đây !
Thân ái !
Nơi trao đổi thông tin Văn Lang
Chào mừng bạn đến với nơi trao đổi thông tin của chúng tôi !
Hãy đăng nhập hoặc đăng kí tài khoản để trải nghiệm nhiều điều thú vị tại đây !
Thân ái !
Nơi trao đổi thông tin Văn Lang
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Nơi trao đổi thông tin Văn Lang

Nơi trao đổi thông tin, tăng cường hợp tác, giải đáp những vướng mắc khi học lập trình Pascal
 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Các kiểu dữ liệu đơn giản và phép toán tương ứng

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Posts : 121
Danh tiếng : 6
Join date : 10/11/2014
Age : 22

Các kiểu dữ liệu đơn giản và phép toán tương ứng Empty
Bài gửiTiêu đề: Các kiểu dữ liệu đơn giản và phép toán tương ứng   Các kiểu dữ liệu đơn giản và phép toán tương ứng Icon_minitime15/1/2015, 17:06

I / Kiểu số nguyên :

Từ khoá Phạm vi Số byte nhớ
Integer -32768 .. 32767 2 Byte
Byte 0 .. 255 1 Byte
Word 0 .. 65535 2 Byte
ShortInt -128 .. 127 1 Byte
LongInt -2147483648.. 2147483647 4 Byte

Những qui định về kiểu số nguyên :
+ Không gán trị vượt quá phạm vi của kiểu .
+ Các chữ số phải viết liền nhau
+ Số âm : phải đặt dấu trừ ngay sát chữ số đầu tiên của số
+ Không được sử dụng dấu chấm thập phân .
+ Để viết số dưới dạng cơ số 16 ( dạng Hexa ) đặt dấu $ sát chữ số đầu .
Các phép toán ( operater ) :
a) Phép toán số học :
Cộng : + Cho kết quả là số nguyên
Trừ : - Cho kết quả là số nguyên
Nhân : * Cho kết quả là số nguyên
Chia : / Cho kết quả là số thực
Div : Cho thương nguyên của phép chia
Mod : Dư nguyên của phép chia .
b) Phép toán quan hệ :
= ( bằng )
> ( lớn hơn )
< ( nhỏ hơn )
>= ( Không nhỏ thua )
<= ( Không lớn hơn )
<> ( Khác )
Kết quả của các phép toán quan hệ là Kiểu Boolean ( Có 2 giá trị : True, False)

II / Kiểu thực :

Kiểu Phạm vi Số chữ số có nghĩa Số Byte
Single 1.5E-45 .. 3.4E+38 7-8 4
Real 2.9E-39 .. 1.7E+38 11-12 6
Double 5.0E-324 .. 1.7E+308 15-16 8
Extended 3.4E-4932 .. 1.1E+4932 19-20 10
Comp -9.2E+18 .. 9.2E+18 19-20 8

+ Trong 4 kiểu trên , phạm vi được hiểu như là trị tuyệt đối của phạm vi .
+ Cách viết số ở cột phạm vi là cách viết chữ số kiểu động ,
1.5E-45 = 1.5 * 10 -45 ; 3.4E+38 = 3.4 * 10 38
+ Kiểu số thực với mode thường dùng là Real . Còn các kiểu còn lại phải dùng mode 8087 ( Đầu chương trình phải có hưóng biên dịch {$N+}. ) Các phép toán trên kiểu số thực : Cũng có các phép toán như kiểu nguyên ; nhưng không có phép DIV và MOD và kết quả của mọi phép toán trên Real là Real ; kết quả của mọi phép toán trên Extended là Extended

III / Kiểu Boolean :

Kiểu Boolean chỉ có 2 giá trị : True và False . ( trong đó False < True )
Một giá trị kiểu Boolean chiếm 1 Byte bộ nhớ .
Các phép toán lôgic trên kiểu Boolean :

Phép AND Phép OR
True False
True True True
False True False

True False
True True False
False False False


Phép XOR Phép NOT
True False
True False True
False True False

X = True --> Not ( x ) = False
X = False --> Not ( x) = True


IV / Kiểu Kí tự : ( Kiểu Char )

Một kí tự chiếm 1 byte bộ nhớ .Mỗi kí tự tương ứng với 1 mã số , ghi trong bảng mã ASC I I (American Standar Code Information Interchange ). Có tất cả 256 kí tự đánh số từ Mã số 0 tới mã số 255 . Vậy kiểu kí tự có 256 giá trị . Các kí tự từ 0 đến 31 là các kí tự điều khiển , không in ra được , chúng dùng để điều khiển quá trình vào , ra các thiết bị ngoại vi
Thí dụ : Kí tự có mã số 13 báo hiệu hết dòng trên màn hình và máy in
Kí tự có mã số 10 chuyển con trỏ màn hình xuống đầu dòng dưới , và chuyển đầu kim in xuống đầu dòng in tiếp theo .
Kí tự có mã số 7 làm phát chuông kêu . ..
Chú ý :
+ Để biểu diễn kí tự , phải đặt kí tự trong dấu nháy . Thí dụ : ‘a’ ‘A’ ‘]’ ... hoặc dùng hàm Char thí dụ : Char(97) , Char(65) , Char(93) ... hoặc dùng kí hiệu #97 , #65 , #93 ...

Sau đây là 1 chương trình nhỏ hiện các kí tự và mã số của chúng lên màn hình :

Uses crt;
Var i : Byte;
BEGIN
Clrscr;
For i:=33 to 255 do Write(i:4,Char(i):2,#32#32);
Readln;
END.

V / Kiểu Xâu kí tự : ( Kiểu String )
Xâu kí tự là dãy các kí tự đặt giữa 2 dấu nháy đơn . Số kí tự của xâu không quá 255 .
Các phép toán trên xâu kí tự sẽ đề cập ở phần sau .Có thể tạo ra kiểu xâu kí tự có độ dài n ( 1<=n<255) bằng khai báo

Type Tên_Xâu = String[n];
Var Tên_biến : Tên_xâu;
Về Đầu Trang Go down
https://forumpascalvanlang.forumvi.com
 
Các kiểu dữ liệu đơn giản và phép toán tương ứng
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Dữ liệu kiểu mảng
» Thủ tục vào ra dữ liệu , thủ tục liên quan màn hình
» Đề thi HSG Vĩnh Tường
» Thuật toán cần học " THUẬT TOÁN QUY HOẠCH ĐỘNG"
» Cấu trúc một chương trình dạng đơn giản

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Nơi trao đổi thông tin Văn Lang  :: Lí thuyết :: Làm quen với Pascal-
Chuyển đến